Hơn 180 đại học công bố xét tuyển học bạ năm 2024

25

vnexpress.net233a39262 1711887585 171188759 1513 5876 1711887826
TT
Trường
Tiêu chí xét tuyển
1
Đại học Ngoại thương
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên.
2
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn.
3
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
4
Đại học Thăng Long (Hà Nội)
Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
5
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)
Điểm 3 năm THPT.
6
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
7
Đại học Hòa Bình (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
8
Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
9
Đại học Phenikaa (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
10
Đại học Thành Đô (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
11
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM
Điểm 6 kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
12
Đại học Luật TP HCM
Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên.
13
Đại học Nông lâm TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
14
Đại học Công nghệ TP HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
15
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
16
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); điểm lớp 12 hoặc điểm ba năm THPT.
17
Đại học Gia Định (TP HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
18
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
19
Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
20
Đại học Văn Hiến (TP HCM)
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
21
Đại học Hoa Sen (TP HCM)
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT.
22
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
23
Đại học Mở TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
24
Đại học Tân Tạo (Long An)
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
25
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
26
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
27
Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)
Điểm lớp 12.
28
Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
29
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
30
Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
31
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
32
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
33
Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
34
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
Điểm lớp 12.
35
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
36
Đại học Bình Dương
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; hoặc điểm 3 năm THPT.
37
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
38
Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
39
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)
Điểm lớp 12.
40
Đại học Vinh (Nghệ An)
Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành).
41
Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).
42
Đại học Công nghiệp TP HCM
Điểm lớp 12.
43
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm lớp 11 hoặc lớp 12.
44
Đại học Văn Lang (TP HCM)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
45
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
46-60
Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y)
Điểm 3 năm THPT.
61
Đại học Công thương TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
62
Đại học Kiến trúc TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu.
63
Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
64
Đại học Sư phạm TP HCM
Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
65
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
66
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
67
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12).
68
Đại học Tài chính – Kế toán (Quảng Ngãi)
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
69
Đại học Dược Hà Nội
Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT
70
Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm 5-6 học kỳ THPT.
71
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
72
Đại học Ngân hàng TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT; điểm 3 học kỳ (hai kỳ lớp 11 là kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn.
73
Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
74
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
75
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
76
Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
77
Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
78
Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
79
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)
Điểm học tập lớp 12.
80
Đại học Nam Cần Thơ
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
81
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
82
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
83
Đại học Khánh Hòa
Điểm học tập lớp 12.
84
Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
85
Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level.
86
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
87
Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)
Điểm 6 học kỳ THPT.
88
Đại học Quy Nhơn (Bình Định)
Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết).
89
Đại học Hà Tĩnh
Điểm học tập lớp 11 hoặc 12.
90
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội)
Điểm học tập lớp 12.
91
Đại học Y tế công cộng
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
92
Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
93
Đại học Giao thông vận tải
Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP HCM).
94
Đại học Phú Yên
Điểm học tập lớp 12.
95
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
96
Đại học Thái Bình
Điểm học tập lớp 12.
97
Đại học Đồng Tháp
Điểm học tập lớp 12 hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn Năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).
98
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
99
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
100
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm một kỳ lớp 12 kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật N3; điểm 5 học kỳ kết hợp bài tham luận, phỏng vấn.
101
Đại học Mở Hà Nội
Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.
102
Đại học Lâm nghiệp
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
103
Đại học Mỏ Địa chất
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
104
Đại học Cần Thơ
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), có cộng điểm năng khiếu ở một số ngành.
105
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Điểm hai học kỳ (kỳ II lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc hai kỳ lớp 12).
106
Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên
Điểm lớp 11 hoặc 12.
107
Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
Điểm 3 năm THPT.
108
Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
Điểm lớp 12; hoặc điểm 5-6 học kỳ.
109
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
110
Trường Đại học Kinh tế Huế
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
111
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
112
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
113
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
114
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
Điểm học bạ kết hợp thi năng khiếu.
115
Đại học Tây Đô
Điểm lớp 12; điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
116-123
Khối 8 trường công an
Học bạ THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ.
124
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
125
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm lớp 11 hoặc 12.
126
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
127
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
128
Đại học Quốc tế Bắc Hà
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc chỉ điểm kỳ I lớp 12.
129
Đại học Kiên Giang
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
130
Đại học Điện lực
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
131
Đại học CMC (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
132
Đại học Thương mại
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) áp dụng với học sinh trường chuyên/trọng điểm.
133
Đại học Công nghiệp Vinh (nghệ An)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
134
Đại học Kinh tế Nghệ An
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
135
Đại học Bạc Liêu
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
136
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Điểm lớp 12.
137
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và phỏng vấn.
138
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
139
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
140
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh.
141
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
142
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
143
Học viện Tài chính
Điểm 3 năm THPT (chỉ xét học sinh giỏi).
144
Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm 3 năm; điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
145
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc kết hợp điểm 5 kỳ với chứng chỉ quốc tế.
146
Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM
Điểm 3 năm THPT.
147
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)
Điểm lớp 12.
148
Đại học Quang Trung (Bình Định)
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
149
Đại học Đại Nam (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
150
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
151
Đại học Việt Đức
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
152
Đại học Hà Nội
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ hoặc thành tích khác.
153
Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.
154
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
155
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.
156
Học viện Ngân hàng
Điểm 3 năm THPT.
157
Đại học Luật Hà Nội
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
158
Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)
Điểm lớp 12.
159
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
160
Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm 3 năm học; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
161
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.
162
Đại học Phương Đông (Hà Nội)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
163
Trường Du lịch – Đại học Huế
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
164
Đại học Tây Bắc (Sơn La)
Điểm lớp 12 (có ngành kết hợp điểm thi năng khiếu).
165
Học viện Ngoại giao
Điểm 3 học kỳ bất kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.
166
Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm lớp 12; kết hợp điểm học bạ với chứng chỉ, thành tích.
167
Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai)
Điểm kỳ I lớp 12; điểm cả năm lớp 12.
168
Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
169
Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
170
Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
171
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
Điểm 3 năm THPT.
172
Đại học Lao động và Xã hội
Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).
173
Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; điểm 3 năm; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.
174
Học viện Tòa án
Điểm 3 năm THPT; hoặc điểm lớp 11 và 12.
175
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
176
Học viện Quản lý giáo dục
Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).
177
Đại học Chu Văn An (Hưng Yên)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
178
Đại học Thủ đô Hà Nội
Điểm lớp 12.
179
Đại học Quảng Nam
Điểm lớp 12.
180
Đại học Đông Đô
Điểm lớp 12.
181
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.
182
Đại học Thể dục thể thao TP HCM
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/hon-180-dai-hoc-cong-bo-xet-tuyen-hoc-ba-nam-2024-4728811.html