Hơn 80 đại học công bố điểm chuẩn 2024

10

vnexpress.net233a1006 1723884997 5656 1723885191
Tên trường
Điểm chuẩn
Học phí (đồng)
Học viện Ngân hàng
23-34,2
25-37 triệu
Đại học Luật TP HCM
22,56-27,27
35,25-181,5 triệu
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
19-25,4
29,36-38,64 triệu
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
15-22,5
55-250 triệu
Đại học Hoa Sen
15-19
45-88 triệu
Đại học Nha Trang
16-23
10-12 triệu
Đại học Vinh
16-28,71
chưa công bố
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM

14,1-16,4 triệu
Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM
55,38-84,16
30-80 triệu
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM

35-140 triệu
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM
18,5-28,5
24,7-59,6 triệu
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM

14,3-82 triệu
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM
24,39-27,44
27,5-57,6 triệu
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM
18-24
50 triệu
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM

41,8-60 triệu
Học viện Kỹ thuật quân sự
25,46-27,71

Học viện Quân y
24,12-27,49

Học viện Hậu cần
25,29-27,28

Học viện Khoa học quân sự
24,5-28,22

Học viện Hải quân
20,6-24,21

Học viện Phòng không – Không quân
22,05-23,7

Học viện Biên phòng
21,3-28,37

Trường Sĩ quan Lục quân 1
24,45

Trường Sĩ quan Lục quân 2
23,75-25,24

Trường Sĩ quan Chính trị
23,2-28,55

Trường Sĩ quan Pháo binh
21,7-22,25

Trường Sĩ quan Công binh
22,05-22,45

Trường Sĩ quan Thông tin
22,8-23,42

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
22,45-22,55

Trường Sĩ quan Phòng hóa
21,25-22,55

Trường Sĩ quan Đặc công
22,2-22,45

Trường Sĩ quan Không quân
21,05-22,35

Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
20-26,25
15-37 triệu
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
26,73-29,1
15-30 triệu
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
22,5-27,8
32-40 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

15-62,5 triệu
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
33,1-33,62 (thang 40)
24,5-100,4 triệu
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
24,49-27,15
27,6-55 triệu
Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
24,5-28,36
24-28,2 triệu
Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
20-21
25-58 triệu
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
24,92-28,89
14,1 triệu
Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội

60-70 triệu
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

35,2-80,5 triệu
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội

27-28,2 triệu
Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

14,1-15 triệu
Đại học Bách khoa Hà Nội
21-28,53
24-87 triệu
Đại học Cần Thơ

19-36 triệu
Đại học CMC
21-23
46,2-90 triệu
Đại học Công nghệ TP HCM
16-21
36-57 triệu
Đại học Công nghiệp Hà Nội
19-26,05
24,6 triệu
Đại học Công nghiệp TP HCM
18-26
32,8-53,58 triệu
Đại học Công thương TP HCM
17-24,5
29,5 triệu
Đại học Dược Hà Nội
24,26-25,51
15,2-24,5 triệu
Đại học Điện lực
19,5-24
14,9-21,5 triệu
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội
20,5-26,45
15,6-32,9 triệu
Đại học Hà Nội

25,08-35,8

26,1-40 triệu
Đại học Hàng hải

15-16,4 triệu
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

53-125 triệu
Đại học Kiến trúc Hà Nội

13,5-82,5 triệu
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
16-21
80-88 triệu
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

18 triệu
Đại học Kinh tế quốc dân

26,57-28,18/30

34,06-37,49/40

16-22 triệu
Đại học Kinh tế TP HCM
25,3-27,2
30,7 – 33,5 triệu
Đại học Luật Hà Nội
22,85-28,85
25,38-50,76 triệu
Đại học Luật TP HCM
22,56-27,27
35,25-181,5 triệu
Đại học Mỏ – Địa chất
15-24,5
19,9-21,9 triệu
Đại học Mở Hà Nội

17-26,12 (thang 30)22,5-33,18 (thang 40)

19,7-20,3 triệu
Đại học Mở TP HCM

22-48 triệu
Đại học Mỹ thuật công nghiệp

13,5-16,4 triệu
Đại học Ngân hàng TP HCM

21-40,5 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
15-20
36,9-44 triệu
Đại học Ngoại thương
25,25-28,5
22-70 triệu
Đại học Phenikaa

25,2-96 triệu
Đại học Phương Đông

19-24,5 triệu
Đại học Sài Gòn

16,45-29,4 triệu
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
15,35-28,83
12,5-14,5 triệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

28,8-58 triệu
Đại học Sư phạm TP HCM

14,1-16,4 triệu
Đại học Tài chính – Marketing
22-25,9
28-64 triệu
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15,17 triệu
Đại học Thăng Long
19-26,52
27-45 triệu
Đại học Thủ Đô Hà Nội

14,1-16,4 triệu
Đại học Thương mại
25-27
24-26 triệu
Đại học Tôn Đức Thắng

20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)27-84 triệu (trụ sở chính)
Đại học Văn hóa Hà Nội

12 triệu
Đại học Văn Lang

40-200 triệu
Đại học Xây dựng
17,24,8
16,4 triệu
Đại học Y Dược Cần Thơ
19,2-25,7
33-49,7 triệu
Đại học Y Dược Hải Phòng

35-45 triệu
Đại học Y Dược Thái Bình

31,2-41,3 triệu
Đại học Y Dược TP HCM

46-82,2 triệu
Đại học Y Hà Nội

15-55,2 triệu
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

41,8-55,2 triệu
Đại học Y tế công cộng
16,1-22,95
15-20,9 triệu
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

27-55,5 triệu
Học viện Hàng không Việt Nam

28,2 triệu
Học viện Học viện Báo chí và Tuyên truyền

24,68-28,25/3034,7-38,12/40

18,1 triệu
Học viện Kỹ thuật mật mã
24,85-26,1
15,75 triệu
Học viện Ngoại giao
25,37-29,2/3035,8/40 (Ngôn ngữ Anh)
34-45 triệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam

13,4-21,67 triệu
Học viện Phụ nữ
15,5-26
11,19-26,76 triệu
Học viện Tài chính

25-50 triệu
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

14,1-15 triệu
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
17,05-27,11
23,9-28,7 triệu
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

14,1-16,4 triệu
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

22,5-38 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

14,1-37,5 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

15,78 – 16,8 triệu
Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

14,1-16,4 triệu
Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng

13,4-15,8 triệu
Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng

20,9-27,6 triệu
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
17-23
16,6-30 triệu
Đại học Luật – Đại học Huế
21
14 triệu
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
18,5-21
13,5-16,4 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
15-27,1
14,1-18 triệu
Đại học Nông lâm – Đại học Huế
15-17,5
14,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Huế
15-28,3
14,1 triệu
Đại học Khoa học – Đại học Huế
15-18
15-16,4 triệu
Đại học Y dược – Đại học Huế
15-26,3
29,3-48,9 triệu
Trường Du lịch – Đại học Huế
17-23

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
15,75-18,2

Khoa Quốc tế – Đại học Huế
17-23

Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế
27,1

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị
15
16,4 triệu
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên

13,5-16,4 triệu
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

14,1-27,6 triệu
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

12-15 triệu
Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên

14,5 triệu
Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

14,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

14,1 triệu
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
19,5-26,25
20,9-27,6 triệu
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

14,1-15,2 triệu
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

14,1-15 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

10,6 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

14,6 triệu
Đại học Công đoàn
15,2-26,38
12,8-24,8 triệu


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/diem-chuan-dai-hoc-2024-4782628.html