vnexpress.net
TT
Trường
Chỉ tiêu bổ sung
Phương thức xét tuyển
1
Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
50
Điểm học bạ và chứng chỉ Tiếng Anh
2
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
3
Đại học Công nghiệp TP HCM
205
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
4
Đại học Mở TP HCM
150
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
5
Học viện Hàng không Việt Nam
500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
6
Đại học Nông Lâm TP HCM (phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận)
190
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
Điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ
7
Đại học Kinh tế TP HCM (phân hiệu Vĩnh Long)
100
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
8
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
Điểm học bạ
Xét tuyển thẳng theo đề án
9
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Điểm học bạ
10
Đại học Hoa Sen
1.500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
11
Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
12
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
13
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
Điểm học bạ
14
Đại học Quốc tế Sài Gòn
300
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
15
Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
16
Đại học Văn Lang
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
17
Đại học Hùng Vương TP HCM
500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
18
Đại học Gia Định
450
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
19
Đại học Văn Hiến
Điểm học bạ
20
Đại học Công nghệ Sài Gòn
500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
21
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
591
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
22
Đại học Tân Tạo
200
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
20
Đại học Việt-Đức
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Tuyển thẳng
21
Đại học Thái Bình Dương
350
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
22
Đại học Kinh tế (Đại học Huế)
90
Điểm thi tốt nghiệp THPT
23
Đại học Nông Lâm (Đại học Huế)
909
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
24
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
127
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức riêng
25
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)
69
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
26
Đại học Sư phạm (Đại học Huế)
110
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
27
Đại học Khoa học (Đại học Huế)
533
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
28
Trường Du lịch (Đại học Huế)
60
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
29
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)
2
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
30
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)
80
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
31
Khoa Quốc tế (Đại học Huế)
20
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
32
Đại học Huế (phân hiệu Quảng Trị)
146
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
33
Đại học Kinh tế Nghệ An
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển tổng hợp
Điểm thi đánh giá năng lực
34
Đại học Vinh
620
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
35
Đại học Hà Tĩnh
304
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
36
Đại học Hồng Đức
651
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
37
Đại học Quảng Nam
331
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
38
Đại học Duy Tân
650
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
39
Đại học Đông Á
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
40
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
41
Đại học Đà Nẵng (phân hiệu Kon Tum)
62
Điểm học bạ
42
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
99
Điểm thi tốt nghiệp THPT
43
Đại học Xây dựng Miền Trung
473
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
44
Đại học Phan Châu Trinh
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
45
Đại học Phạm Văn Đồng
112
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
46
Đại học Tài chính – Kế toán
150
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
47
Đại học Quy Nhơn
556
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
48
Đại học Quang Trung
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
49
Đại học Phú Yên
90
Điểm học bạ
50
Đại học Nha Trang
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
51
Đại học Phan Thiết
Điểm học bạ
52
Đại học Tây Nguyên
281
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
53
Đại học Bình Dương
450
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
54
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
55
Đại học Công nghệ Miền Đông
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
56
Đại học Quốc tế Miền Đông
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
57
Đại học Thủ Dầu Một
98
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
58
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
59
Đại học Dầu khí Việt Nam
15
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
60
Đại học Lạc Hồng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
61
Đại học Đồng Nai
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
62
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
63
Đại học FPT
1.900
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm học bạ
64
Đại học Việt Nhật
150
Điểm thi tốt nghiệp
Điểm thi đánh giá năng lực
Chứng chỉ ngoại ngữ
65
Trường Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
70
Điểm thi tốt nghiệp THPT
66
Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
130
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển thẳng
67
Học viện Phụ nữ Việt Nam
25
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
68
Đại học Phenikaa
2.000
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
69
Đại học Công nghiệp Việt – Hung
480
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
70
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
71
Đại học Phương Đông
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
72
Đại học Đại Nam
Điểm học bạ
73
Đại học Hòa Bình
760
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
74
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
380
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
75
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
275
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
76
Học viện Ngân hàng (phân hiệu Phú Yên)
180
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá đầu vào V-SAT
77
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
260
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
78
Học viện Dân tộc
20
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
79
Đại học CMC
250
Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ ngoại ngữ
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
80
Đại học Lâm nghiệp
500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
81
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
780
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
82
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
131
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
83
Đại học Thăng Long
190
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm đánh giá năng lực
84
Đại học Sao Đỏ
150
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
85
Đại học Đông Đô
425
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
86
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
87
Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Lào Cao)
80
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
88
Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Hà Giang)
98
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
89
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
293
Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
90
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)
500
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
91
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
92
Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
93
Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
260
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
94
Đại học Chu Văn An
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
95
Đại học Tân Trào
93
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
96
Đại học Hoa Lư
98
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
97
Đại học Điều dưỡng Nam Định
170
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
98
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Điểm thi tốt nghiệp THPT
99
Đại học Nguyễn Trãi
550
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
100
Đại học Trưng Vương
400
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
101
Đại học Lương Thế Vinh
Điểm học bạ
Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
102
Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
265
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
103
Đại học Cửu Long
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
104
Đại học Tiền Giang
539
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
104
Đại học Trà Vinh
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
105
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
551
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
106
Đại học Kiên Giang
320
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
107
Đại học Bạc Liêu
502
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
108
Đại học Đồng Tháp
136
Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
109
Đại học Xây dựng Miền Tây
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
110
Đại học Nam Cần Thơ
1.400
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
111
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
55
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
112
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
113
Đại học Tây Đô
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/hon-110-truong-dai-hoc-tuyen-bo-sung-4788249.html