Gần 60 tỉnh, thành công bố lịch thi lớp 10

89

vnexpress.netthi sinh 1713845190 8062 1713845572
TT
Tỉnh, thành
Ngày thi
Môn thi
1
An Giang
3-4/6
Toán, Văn, môn thứ ba (hệ chuyên thêm môn chuyên)
2
Bà Rịa – Vũng Tàu
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
3
Bắc Giang
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
4
Bắc Kạn
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
5
Bạc Liêu
23-24/5
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
6
Bắc Ninh
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
7
Bến Tre
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8
Bình Định
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
9
Bình Dương
31/5-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
10
Bình Phước
4-6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
11
Bình Thuận
3-6/6
Toán, Văn, môn thứ ba: Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
12
Cà Mau
13-15/6
Hệ thường: Xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
13
Cần Thơ
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
14
Cao Bằng
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
15
Đà Nẵng
2-4/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
16
Đăk Lăk
7-8/6
Hệ thường: Xét tuyển và Thi tuyển (Toán, Văn, Tiếng Anh)Hệ chuyên: Thêm môn chuyên
17
Đăk Nông
6-8/6
Hệ thường: Xét tuyển (Trường Phổ thông dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp xét tuyển và thi Toán, Văn)Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
18
Điện Biên
Chưa công bố

19
Đồng Tháp
1-5/6(hệ thường)7-9/6(hệ chuyên)
Hệ thường: Xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
20
Đồng Nai
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
21
Gia Lai
6-8/6
Hệ thường: Xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
22
Hà Giang
5-6/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
23
Hà Nội
9-12/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên, song bằng thi thêm môn tương ứng)
24
Hà Nam
29-31/5(hệ chuyên)13-14/6(hệ thường)
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
25
Hà Tĩnh
6-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
26
Hải Dương
1-2/6
Toán, Văn, môn thứ ba (hệ chuyên thêm môn chuyên)
27
Hải Phòng
4-5/6(hệ chuyên thi thêm ngày 7-8/6)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
28
Hậu Giang
7-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
29
Hoà Bình
Chưa công bố

30
Hưng Yên
4-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
31
Khánh Hoà
3-4/6
Hệ thường: Xét tuyển vào các trường THPT Lạc Long Quân, Nguyễn Thái Bình, Khánh Sơn; còn lại xem xét thi tuyển.Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
32
Kiên Giang
Trong tháng 6(hệ thường)31/5-1/6(hệ chuyên)
Hệ thường: Xét tuyển (một số trường thi tuyển hai môn Toán, Văn)Hệ chuyên: Toán, Văn, môn chuyên
33
Kon Tum
4-6/6
Hệ thường: Thi Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển.Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
34
Lai Châu
Trước 15/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
35
Lâm Đồng
4-6/6
Hệ thường: Xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
36
Lạng Sơn
Dự kiến trong tháng 6
Xét tuyển và thi tuyển
37
Lào Cai
4-6/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
38
Long An
6-7/6
Toán, Văn, Môn thứ ba (hệ chuyên thêm môn chuyên)
39
Nam Định
23-25/5(hệ chuyên)7-8/6(hệ thường)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
40
Nghệ An
5-6/6 (hệ chuyên thêm ngày 8/6)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (một số trường chỉ xét tuyển, hệ chuyên thêm môn chuyên)
41
Ninh Bình
1-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
42
Ninh Thuận
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
43
Phú Thọ
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
44
Phú Yên
Chưa công bố

45
Quảng Bình
3-5/6
Toán, Văn, (hệ chuyên thêm Tiếng Anh và môn chuyên)
46
Quảng Nam
4-6/6
Hệ thường: Xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
47
Quảng Ngãi
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường THPT xét tuyển)
48
Quảng Ninh
1-3/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
49
Quảng Trị
5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
50
Sóc Trăng
Chưa công bố

51
Sơn La
1-2/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
52
Tây Ninh
Chưa công bố
Hệ thường: Thi Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
53
Thái Bình
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
54
Thái Nguyên
6-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
55
Thanh Hoá
22-23/5(hệ chuyên)13-14/6(hệ thường)
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
56
Thừa Thiên Huế
2-4/6
Hệ thường: Thi Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyểnHệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
57
Trà Vinh
5-6/6(hệ chuyên)
Hệ chuyên: Toán, Văn Tiếng Anh, môn chuyên
58
Tuyên Quang
Trong tháng 6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
59
Tiền Giang
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
60
TP HCM
6-7/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên, tích hợp thêm môn chuyên, tích hợp)
61
Vĩnh Long
6-7/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, môn chuyênHệ thường: Xét tuyển
62
Vĩnh Phúc
1-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
63
Yên Bái
2-4/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/gan-60-tinh-thanh-cong-bo-lich-thi-lop-10-4737570.html