Đại học Đà Nẵng lấy điểm sàn từ 15 đến 23

12

vnexpress.net436401663 931417922108205 1456 2426 1453 1721729122
TT
Trường/Ngành

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
20
2
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
20
3
Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
20
4
Kỹ thuật máy tính
20
5
Công nghệ sinh học
17
6
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
17
7
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
16
8
Côngnghệ chế tạo máy
18
9
Quản lý công nghiệp
16
10
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
16
11
Chương trìnhđào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
18
12
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
17
13
Kỹ thuật Cơ điện tử
18
14
Kỹ thuật nhiệt
16
15
Kỹ thuật Tàu thủy
15
16
Kỹ thuật Điện
16
17
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
17
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch
20
19
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
18
20
Kỹ thuật hóa học
16
21
Kỹ thuật môi trường
15
22
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
16
23
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
18
24
Kỹ thuật ô tô
18
25
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16, điểm môn tiếng Anh >=6

26
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

16, điểm môn tiếng Anh >=6

27
Công nghệ thực phẩm
16
28
Kiến trúc

16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5

29
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
18
30
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
16
31
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
16
32
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
16
33
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
16
34
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16
35
Kinh tế xây dựng
16
36
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16
37
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1
Quản trị kinh doanh
18
2
Marketing
18
3
Kinh doanh quốc tế
18
4
Kinh doanh thương mại
18
5
Thương mại điện tử
18
6
Tài chính – Ngân hàng
18
7
Kế toán
18
8
Kiểm toán
18
9
Quản trị nhân lực
18
10
Hệ thống thông tin quản lý
18
11
Khoa học dữ liệu
18
12
Luật
18
13
Luật kinh tế
18
14
Kinh tế
18
15
Quản lý nhà nước
18
16
Thống kê kinh tế
18
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
18
Quản trị khách sạn
18
19
Công nghệ tài chính
18
III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1
Giáo dục Tiểu học
19
2
Giáo dục Chính trị
19
3
Sư phạm Toán học
19
4
Sư phạm Tin học
19
5
Sư phạm Vật lý
19
6
Sư phạm Hoá học
19
7
Sư phạm Sinh học
19
8
Sư phạm Ngữ văn
19
9
Sư phạm Lịch sử
19
10
Sư phạm Địa lý
19
11
Giáo dục Mầm non

6.33 và điểm các môn năng khiếu ≥5

12
Sư phạm Âm nhạc

6 và điểm các môn năng khiếu ≥5

13
Sư phạm Khoa học tự nhiên
19
14
Sư phạm Lịch sử-Địa lý
19
15
Giáo dục Công dân
19
16
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
19
17
Sư phạm Mỹthuật

6 và điểm các môn năng khiếu ≥5

18
Giáo dục thể chất

12 và điểm môn năng khiếu ≥5

19
Công nghệ Sinh học
15
20
Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường
15
21
Công nghệ thông tin
17
22
Văn học
17
23
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
17
24
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
17
25
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
17
26
Văn hoá học
17
27
Tâm lý học
17
28
Công tác xã hội
17
29
Báo chí
17
30
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
31
Vật lý kỹ thuật
15
32
Khoa học dữ liệu
15
33
Quan hệ công chúng
17
IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1
Sư phạm tiếng Anh
20
2
Sư phạm tiếng Pháp
19
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
20
4
Ngôn ngữ Anh
18
5
Ngôn ngữ Nga
15
6
Ngôn ngữ Pháp
15
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
18
8
Ngôn ngữ Nhật
18
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
18
10
Ngôn ngữ Thái Lan
17
11
Quốc tế học
17
12
Đông phương học
17
13
Hàn Quốc học
17
14
Ngôn ngữ Anh (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
15
V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1
Sư phạm Kỹthuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
19
2
Công nghệ thông tin
17
3
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
15
4
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
15
5
Công nghệ kỹthuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
16
6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16
7
Công nghệ kỹ thuật ô tô
17
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
17
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
15
10
Công nghệ kỹ thuậtnhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
15
11
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
15
12
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
15
13
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
15
14
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
16
15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
16
16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
15
17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
15
18
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
19
Kỹ thuật thực phẩm
15
20
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
15
21
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hoá học Vật liệu mới)
15
22
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
15
23
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15
VI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT – HÀN

1
Quản trị kinh doanh
15
2
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
15
3
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
15
4
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số
15
5
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
15
6
Marketing
15
7
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
15
8
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
15
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
15
10
An toàn thông tin (Kỹ sư)
15
11
Côngnghệ thông tin (kỹ sư)
15
12
Công nghệ thông tin (cử nhân)
15
13
Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp)
15
14
Công nghệ truyền thông (cử nhân)
15
15
Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
15
16
Trí tuệnhân tạo (kỹ sư)
15
VII
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
15
1
Giáo dục Mầm non

6.33 và điểm các môn năng khiếu ≥5

2
Giáo dục Tiểu học
19
3
Luật kinh tế
15
4
Quản trị kinh doanh
15
5
Kế toán
15
6
Quản lý nhà nước
15
7
Công nghệ thông tin
15
VIII

VIỆNNGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH

1
Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế
17
2
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
17
3
Khoa học Máy tính
17
4
Khoa học Y sinh
17
5
Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano
17
IX

1
Y khoa
23
2
Điều dưỡng
19
3
Răng – Hàm – Mặt
23
4
Dược học
21
5
Kỹ thuật xét nghiệm y học
19


Nguồn bài viết:
https://vnexpress.net/dai-hoc-da-nang-lay-diem-san-tu-15-den-23-4773374.html