Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Bao nhiêu thành phố tất cả?

1487

[Tin Kon Tum] – Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành Bao nhiêu thành phố tất cả

Ngoài 5 thành phố lớn trực thuộc Trung ương như trên thì Việt Nam có tới 71 thành phố trực thuộc tỉnh. Trong đó tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất là tỉnh Quảng Ninh (4 thành phố trực thuộc gồm: Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí, Hạ Long).

Hiện nay chỉ có tỉnh Đắk Nông không có thành phố trực thuộc.

Danh sách 71 thành phố trực thuộc tỉnh như sau:

STT

Thành phố

Tỉnh/Vùng

1

Bà Rịa

Bà Rịa
Vũng Tàu
Đông Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2012
H.Chính: 8 phường, 3 xã

2

Bạc Liêu

Bạc Liêu
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2010
Số phường xã: 8 phường, 3 xã

3

Bảo Lộc

Lâm Đồng
Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2009
Thành phố: 2010
H.Chính: 6 phường, 5 xã

4

Bắc Giang

Bắc Giang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2005
H.Chính: 10 phường, 6 xã

5

Bắc Kạn

Bắc Kạn
Đông Bắc Bộ

Độ thị loại III: 2012
Thành phố: 2015
H.Chính: 8 phường, 2 xã

6

Bắc Ninh

Bắc Ninh
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2017
Thành phố: 2006
H.Chính: 16 phường, 3 xã

7

Bến Tre

Bến Tre
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007
Thành phố: 2009
H.Chính: 10 phường, 7 xã

8

Biên Hòa

Đồng Nai
Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2015
Thành phố: 1976
H.Chính: 23 phường, 7 xã

9

Buôn
Ma Thuột

Đắk Lắk
Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2010
Thành phố: 1995
H.Chính: 13 phường, 8 xã

10

Cà Mau

Cà Mau
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2010
Thành phố: 1999
H.Chính: 10 phường, 7 xã

11

Cam Ranh

Khánh Hòa
Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2009
Thành phố: 2010
H.Chính: 9 phường, 6 xã

12

Cao Bằng

Cao Bằng
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010
Thành phố: 2012
H.Chính: 8 phường, 3 xã

13

Cao Lãnh

Đồng Tháp
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2003
Thành phố: 2007
H.Chính: 8 phường, 7 xã

14

Cẩm Phả

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2015
Thành phố: 2012
H.Chính: 13 phường, 3 xã

15

Châu Đốc

An Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2015
Thành phố: 2013
H.Chính: 5 phường, 2 xã

16

Đà Lạt

Lâm Đồng
Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2009
Thành phố: 1893
H.Chính: 12 phường, 4 xã

17

Điện
Biên Phủ

Điện Biên
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2003
Thành phố: 2003
H.Chính: 7 phường 2 xã

18

Đông Hà

Quảng Trị
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2005
Thành phố: 2009
H.Chính: 9 phường

19

Đồng Hới

Quảng Bình
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2004
H.Chính: 10 phường, 6 xã

20

Đồng Xoài

Bình Phước
Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2014
Thành phố: 2018
H.Chính: 6 phường, 2 xã

21

Hà Giang

Hà Giang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009
Thành phố: 2010
H.Chính: 5 phường, 3 xã

22

Hạ Long

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2013
Thành phố: 1993
H.Chính: 20 phường

23

Hà Tiên

Kiên Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012
Thành phố: 2018
H.Chính: 5 phường, 2 xã

24

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006
Thành phố: 2007
H.Chính: 10 phường, 6 xã

25

Hải Dương

Hải Dương
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2009
Thành phố: 1997
H.Chính: 17 phường, 4 xã

26

Hòa Bình

Hòa Bình
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005
Thành phố: 2006
H.Chính: 8 phường, 7 xã

27

Hội An

Quảng Nam
Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006
Thành phố: 2008
H.Chính: 9 phường, 4 xã

28

Huế

Thừa Thiên
Huế
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2005
Thành phố: 1929
H.Chính: 27 phường

29

Hưng Yên

Hưng Yên
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2007
Thành phố: 2009
H.Chính: 7 phường, 10 xã

30

Kon Tum

Kon Tum
Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2005
Thành phố: 2009
H.Chính: 10 phường, 11 xã

31

Lai Châu

Lai Châu
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013
Thành phố: 2013
H.Chính: 5 phường, 2 xã

32

Lạng Sơn

Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2000
Thành phố: 2002
H.Chính 5 phường, 3 xã

33

Lào Cai

Lào Cai
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2004
H.Chính: 12 phường, 5 xã

34

Long Xuyên

An Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2009
Thành phố: 1999
H.Chính: 11 phường, 2 xã

35

Móng Cái

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018
Thành phố: 2008
H.Chính: 8 phường, 9 xã

36

Mỹ Tho

Tiền Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại I: 2016
Thành phố: 1967
H.Chính: 11 phường, 6 xã

37

Nam Định

Nam Định
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2011
Thành phố: 1921
H.Chính: 20 phường 5 xã

38

Nha Trang

Khánh Hòa
Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2009
Thành phố: 1977
H.Chính: 19 phường, 8 xã

39

Ninh Bình

Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2007
H.Chính: 11 phường, 3 xã

40

Phan Rang – Tháp Chàm

Ninh Thuận
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015
Thành phố: 2007
H.Chính: 15 phường, 1 xã

41

Phan Thiết

Bình Thuận
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2009
Thành phố: 1999
H.Chính: 14 phường, 4 xã

42

Phủ Lý

Hà Nam
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018
Thành phố: 2008
H.Chính: 11 phường, 10 xã

43

Phúc Yên

Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013
Thành phố: 2018
Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã

44

Pleiku

Gia Lai
Tây Nguyên

Đô thị loại II: 2009
Thành phố: 1999
H.Chính: 14 phường, 9 xã

45

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015
Thành phố: 2005
H.Chính: 14 phường, 9 xã

46

Quy Nhơn

Bình Định
Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2010
Thành phố; 1986
H.Chính: 16 phường, 5 xã

47

Rạch Giá

Kiên Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2005
H.Chính: 11 phường, 1 xã

48

Sa Đéc

Đồng Tháp
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2018
Thành phố: 2013
H.Chính: 6 phường, 3 xã

49

Sầm Sơn

Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2012
Thành phố: 2017
H.Chính: 8 phường, 3 xã

50

Sóc Trăng

Sóc Trăng
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2005
Thành phố: 2007
H.Chính: 10 phường

51

Sơn La

Sơn La
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005
Thành phố: 2008
H.Chính: 7 phường, 5 xã

52

Sông Công

Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010
Thành phố: 2015
H.Chính: 7 phường, 4 xã

53

Tam Điệp

Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2012
Thành phố: 2015
H.Chính: 6 phường, 3 xã

54

Tam Kỳ

Quảng Nam
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II:2016
Thành phố: 2006
H.Chính: 9 phường, 4 xã

55

Tân An

Long An
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007
Thành phố: 2009
H.Chính: 9 phường, 5 xã

56

Tây Ninh

Tây Ninh
Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012
Thành phố: 2013
H.Chính: 7 phường, 3 xã

57

Thái Bình

Thái Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013
Thành phố: 2004
H.Chính: 10 phường, 9 xã

58

Thái Nguyên

Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ

Độ thị loại I: 2010
Thành phố: 1962
H.Chính: 21 phường, 11 xã

59

Thanh Hóa

Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2014
Thành phố: 1994
H.Chính: 20 phường, 17 xã

60

Thủ Dầu Một

Bình Dương
Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2017
Thành phố: 2012
H.Chính: 14 phường

61

Trà Vinh

Trà Vinh
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2016
Thành phố: 2010
H.Chính: 9 phường, 1 xã

62

Tuy Hòa

Phú Yên
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2013
Thành phố: 2005
H.Chính: 12 phường, 4 xã

63

Tuyên Quang

Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009
Thành phố: 2010
H.Chính: 7 phường, 6 xã

64

Uông Bí

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013
Thành phố: 2011
H.Chính: 9 phường, 2 xã

65

Vị Thanh

Hậu Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2009
Thành phố: 2010
H.Chính: 5 phường, 4 xã

66

Việt Trì

Phú Thọ
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2012
Thành phố: 1962
H.Chính: 13 phường, 10 xã

67

Vinh

Nghệ An
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2008
Thành phố: 1963
H.Chính: 16 phường, 9 xã

68

Vĩnh Long

Vĩnh Long
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007
Thành phố: 2009
H.Chính: 7 phường, 4 xã

69

Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Sông Hồng

Đô thị loại II: 2014
Thành phố: 2006
H.Chính: 7 phường, 2 xã

70

Vũng Tàu

Bà Rịa
Vũng Tàu
Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2013
Thành phố: 1991
H.Chính: 16 phường, 1 xã

71

Yên Bái

Yên Bái
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III 2001
Thành phố: 2002
H.Chính: 9 phường, 8 xã