[Tin Kon Tum] –
Ngoài 5 thành phố lớn trực thuộc Trung ương như trên thì Việt Nam có tới 71 thành phố trực thuộc tỉnh. Trong đó tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất là tỉnh Quảng Ninh (4 thành phố trực thuộc gồm: Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí, Hạ Long).
Hiện nay chỉ có tỉnh Đắk Nông không có thành phố trực thuộc.
Danh sách 71 thành phố trực thuộc tỉnh như sau:
STT |
Thành phố |
Tỉnh/Vùng |
|
1 |
Bà Rịa |
Bà Rịa |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
2 |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010 Số phường xã: 8 phường, 3 xã |
3 |
Bảo Lộc |
Lâm Đồng |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 6 phường, 5 xã |
4 |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
5 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 8 phường, 2 xã |
6 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006 H.Chính: 16 phường, 3 xã |
7 |
Bến Tre |
Bến Tre |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
8 |
Biên Hòa |
Đồng Nai |
Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976 H.Chính: 23 phường, 7 xã |
9 |
Buôn |
Đắk Lắk |
Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995 H.Chính: 13 phường, 8 xã |
10 |
Cà Mau |
Cà Mau |
Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999 H.Chính: 10 phường, 7 xã |
11 |
Cam Ranh |
Khánh Hòa |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 6 xã |
12 |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
13 |
Cao Lãnh |
Đồng Tháp |
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
14 |
Cẩm Phả |
Quảng Ninh |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012 H.Chính: 13 phường, 3 xã |
15 |
Châu Đốc |
An Giang |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
16 |
Đà Lạt |
Lâm Đồng |
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1893 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
17 |
Điện |
Điện Biên |
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003 H.Chính: 7 phường 2 xã |
18 |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường |
19 |
Đồng Hới |
Quảng Bình |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
20 |
Đồng Xoài |
Bình Phước |
Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018 H.Chính: 6 phường, 2 xã |
21 |
Hà Giang |
Hà Giang |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 3 xã |
22 |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993 H.Chính: 20 phường |
23 |
Hà Tiên |
Kiên Giang |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
24 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường, 6 xã |
25 |
Hải Dương |
Hải Dương |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997 H.Chính: 17 phường, 4 xã |
26 |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006 H.Chính: 8 phường, 7 xã |
27 |
Hội An |
Quảng Nam |
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
28 |
Huế |
Thừa Thiên |
Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929 H.Chính: 27 phường |
29 |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 10 xã |
30 |
Kon Tum |
Kon Tum |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 11 xã |
31 |
Lai Châu |
Lai Châu |
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã |
32 |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002 H.Chính 5 phường, 3 xã |
33 |
Lào Cai |
Lào Cai |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 12 phường, 5 xã |
34 |
Long Xuyên |
An Giang |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 11 phường, 2 xã |
35 |
Móng Cái |
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 8 phường, 9 xã |
36 |
Mỹ Tho |
Tiền Giang |
Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967 H.Chính: 11 phường, 6 xã |
37 |
Nam Định |
Nam Định |
Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921 H.Chính: 20 phường 5 xã |
38 |
Nha Trang |
Khánh Hòa |
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977 H.Chính: 19 phường, 8 xã |
39 |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007 H.Chính: 11 phường, 3 xã |
40 |
Phan Rang – Tháp Chàm |
Ninh Thuận |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007 H.Chính: 15 phường, 1 xã |
41 |
Phan Thiết |
Bình Thuận |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 4 xã |
42 |
Phủ Lý |
Hà Nam |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 11 phường, 10 xã |
43 |
Phúc Yên |
Vĩnh Phúc |
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018 Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã |
44 |
Pleiku |
Gia Lai |
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
45 |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005 H.Chính: 14 phường, 9 xã |
46 |
Quy Nhơn |
Bình Định |
Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986 H.Chính: 16 phường, 5 xã |
47 |
Rạch Giá |
Kiên Giang |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 11 phường, 1 xã |
48 |
Sa Đéc |
Đồng Tháp |
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
49 |
Sầm Sơn |
Thanh Hóa |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017 H.Chính: 8 phường, 3 xã |
50 |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường |
51 |
Sơn La |
Sơn La |
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008 H.Chính: 7 phường, 5 xã |
52 |
Sông Công |
Thái Nguyên |
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
53 |
Tam Điệp |
Ninh Bình |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 6 phường, 3 xã |
54 |
Tam Kỳ |
Quảng Nam |
Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006 H.Chính: 9 phường, 4 xã |
55 |
Tân An |
Long An |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường, 5 xã |
56 |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013 H.Chính: 7 phường, 3 xã |
57 |
Thái Bình |
Thái Bình |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 9 xã |
58 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962 H.Chính: 21 phường, 11 xã |
59 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994 H.Chính: 20 phường, 17 xã |
60 |
Thủ Dầu Một |
Bình Dương |
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012 H.Chính: 14 phường |
61 |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 1 xã |
62 |
Tuy Hòa |
Phú Yên |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005 H.Chính: 12 phường, 4 xã |
63 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 7 phường, 6 xã |
64 |
Uông Bí |
Quảng Ninh |
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011 H.Chính: 9 phường, 2 xã |
65 |
Vị Thanh |
Hậu Giang |
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 4 xã |
66 |
Việt Trì |
Phú Thọ |
Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962 H.Chính: 13 phường, 10 xã |
67 |
Vinh |
Nghệ An |
Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963 H.Chính: 16 phường, 9 xã |
68 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 4 xã |
69 |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Phúc |
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006 H.Chính: 7 phường, 2 xã |
70 |
Vũng Tàu |
Bà Rịa |
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991 H.Chính: 16 phường, 1 xã |
71 |
Yên Bái |
Yên Bái |
Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002 H.Chính: 9 phường, 8 xã |